Đọc nhanh: 酒庆 (tửu khánh). Ý nghĩa là: chén mừng. Ví dụ : - 我们何不开瓶香槟酒庆祝一下呢? Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
酒庆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chén mừng
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒庆
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 我们 敬酒 庆祝 成功
- Chúng tôi nâng ly chúc mừng thành công.
- 让 我们 用 美酒 和 甜言 庆祝
- Chúng ta hãy ăn mừng bằng rượu vang và những lời ngọt ngào.
- 她 和 朋友 们 去 酒吧 庆祝 生日
- Cô ấy và bạn bè đi bar để tổ chức sinh nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庆›
酒›