酒客 jiǔ kè
volume volume

Từ hán việt: 【tửu khách】

Đọc nhanh: 酒客 (tửu khách). Ý nghĩa là: tửu khách.

Ý Nghĩa của "酒客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酒客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tửu khách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒客

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • volume volume

    - wèi 客人 kèrén 筛酒 shāijiǔ

    - Anh ấy rót rượu cho khách.

  • volume volume

    - xiàng 客人 kèrén 敬酬 jìngchóu jiǔ

    - Anh ấy kính rượu khách.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén xiàng 宾客 bīnkè 频频 pínpín 祝酒 zhùjiǔ

    - chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.

  • volume volume

    - 客人 kèrén 已经 yǐjīng 入住 rùzhù 酒店 jiǔdiàn

    - Khách đã vào ở khách sạn.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • - 酒店 jiǔdiàn 提供 tígōng 各种 gèzhǒng 东方 dōngfāng 小吃 xiǎochī gōng 客人 kèrén 选择 xuǎnzé

    - Khách sạn cung cấp nhiều món ăn nhẹ phương Đông để khách lựa chọn.

  • - 酒店 jiǔdiàn 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 监督 jiāndū 酒店 jiǔdiàn de 运营 yùnyíng 客户服务 kèhùfúwù

    - Quản lý khách sạn chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của khách sạn và dịch vụ khách hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao