Đọc nhanh: 配水 (phối thuỷ). Ý nghĩa là: Cung cấp nước.
配水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cung cấp nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配水
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 流水 的 配送 减少 时间
- Phân phối theo kiểu dây chuyền giảm thời gian.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
配›