Đọc nhanh: 配方法 (phối phương pháp). Ý nghĩa là: hoàn thành bình phương (phương pháp giải phương trình bậc hai, toán học).
配方法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thành bình phương (phương pháp giải phương trình bậc hai, toán học)
completing the square (method of solving quadratic equation, math)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配方法
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他们 摸索 出 了 新 方法
- Họ đã tìm ra phương pháp mới.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 借鉴 了 前人 的 研究 方法
- Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 两种 方法 各有 得失
- hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
法›
配›