Đọc nhanh: 郡治安官 (quận trị an quan). Ý nghĩa là: cảnh sát trưởng.
郡治安官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh sát trưởng
sheriff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郡治安官
- 治安 联防
- phòng ngự bảo vệ trị an.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 政治局势 动荡不安
- Tình hình chính trị hỗn loạn.
- 给 我 接 乔治城 大学 安保 处
- Đưa tôi văn phòng an ninh ở Georgetown.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
官›
治›
郡›