Đọc nhanh: 邮简 (bưu giản). Ý nghĩa là: tờ thư (tương tự như aerogram nhưng không nhất thiết phải gửi bằng đường hàng không).
邮简 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tờ thư (tương tự như aerogram nhưng không nhất thiết phải gửi bằng đường hàng không)
letter sheet (similar to an aerogram but not necessarily sent by airmail)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮简
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 乡邮 员
- nhân viên bưu điện nông thôn
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 面试 前 请 准备 好 简历
- Trước khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị sẵn CV.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
简›
邮›