Đọc nhanh: 邮政部 (bưu chính bộ). Ý nghĩa là: Bộ bưu chính.
邮政部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ bưu chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政部
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 行政部门 很 重要
- Bộ phận hành chính rất quan trọng.
- 政府 授权 部门 进行 调查
- Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.
- 这部 电影 在 讽刺 政治腐败
- Bộ phim châm biếm tham nhũng chính trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
邮›
部›