邮政部 yóuzhèng bù
volume volume

Từ hán việt: 【bưu chính bộ】

Đọc nhanh: 邮政部 (bưu chính bộ). Ý nghĩa là: Bộ bưu chính.

Ý Nghĩa của "邮政部" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

邮政部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bộ bưu chính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政部

  • volume volume

    - 任职 rènzhí 财政部 cáizhèngbù

    - đảm nhiệm bộ phận tài chánh.

  • volume volume

    - 《 邮政 yóuzhèng 便览 biànlǎn

    - bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính

  • volume volume

    - qǐng zài 信封 xìnfēng shàng xiě qīng 邮政编码 yóuzhèngbiānmǎ 以便 yǐbiàn 迅速 xùnsù 投递 tóudì

    - xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.

  • volume volume

    - 财政部 cáizhèngbù 人事司 rénshìsī

    - Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.

  • volume volume

    - 财政部 cáizhèngbù 人事司 rénshìsī

    - Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.

  • volume volume

    - 行政部门 xíngzhèngbùmén hěn 重要 zhòngyào

    - Bộ phận hành chính rất quan trọng.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 授权 shòuquán 部门 bùmén 进行 jìnxíng 调查 diàochá

    - Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng zài 讽刺 fěngcì 政治腐败 zhèngzhìfǔbài

    - Bộ phim châm biếm tham nhũng chính trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao