邮报 yóu bào
volume volume

Từ hán việt: 【bưu báo】

Đọc nhanh: 邮报 (bưu báo). Ý nghĩa là: Đăng (dưới danh nghĩa một tờ báo). Ví dụ : - 这是今天的邮报 Vì đây là Bài viết của ngày hôm nay.

Ý Nghĩa của "邮报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

邮报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đăng (dưới danh nghĩa một tờ báo)

Post (in the name of a newspaper)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 今天 jīntiān de 邮报 yóubào

    - Vì đây là Bài viết của ngày hôm nay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮报

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • volume volume

    - 弗雷德里克 fúléidélǐkè 几乎 jīhū 每天 měitiān dōu gěi 华盛顿邮报 huáshèngdùnyóubào de 编辑 biānjí

    - Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post

  • volume volume

    - 一个班 yígèbān de 敌人 dírén 很快 hěnkuài jiù 报销 bàoxiāo le

    - Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.

  • volume volume

    - 黑板报 hēibǎnbào

    - Bảng đen; báo bảng; bảng tin.

  • volume volume

    - 一并 yībìng 报销 bàoxiāo

    - Cùng chi trả

  • volume volume

    - 一有 yīyǒu 动静 dòngjìng yào 马上 mǎshàng 报告 bàogào

    - nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 今天 jīntiān de 邮报 yóubào

    - Vì đây là Bài viết của ngày hôm nay.

  • volume volume

    - shàng yuè gěi 家里 jiālǐ 邮去 yóuqù 五十元 wǔshíyuán

    - tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao