邮信 yóu xìn
volume volume

Từ hán việt: 【bưu tín】

Đọc nhanh: 邮信 (bưu tín). Ý nghĩa là: Thư từ tin tức gửi theo đường bưu điện..

Ý Nghĩa của "邮信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

邮信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thư từ tin tức gửi theo đường bưu điện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮信

  • volume volume

    - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • volume volume

    - 邮局 yóujú 寄信 jìxìn

    - Trạm điện thoại.

  • volume volume

    - 邮筒 yóutǒng wèi 存放 cúnfàng 外寄 wàijì 信件 xìnjiàn 而设 érshè de 公用 gōngyòng 盒箱 héxiāng

    - Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 邮票 yóupiào tiē dào 信封 xìnfēng shàng

    - Anh ta dán một con tem vào phong bì.

  • volume volume

    - zài 信上 xìnshàng tiē hǎo 邮票 yóupiào

    - Anh ta dán tem lên lá thư.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 邮局 yóujú 寄信 jìxìn le

    - Mẹ tôi ra bưu điện gửi thư rồi.

  • volume volume

    - 邮票 yóupiào 粘贴 zhāntiē zài 信封 xìnfēng shàng

    - Anh ấy dán con tem vào phong bì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao