Đọc nhanh: 邮信 (bưu tín). Ý nghĩa là: Thư từ tin tức gửi theo đường bưu điện..
邮信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thư từ tin tức gửi theo đường bưu điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮信
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我 去 邮局 寄信
- Trạm điện thoại.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
- 我 妈妈 去 邮局 寄信 了
- Mẹ tôi ra bưu điện gửi thư rồi.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
邮›