Đọc nhanh: 邑侯 (ấp hầu). Ý nghĩa là: Tiếng tôn xưng chức Tri huyện..
邑侯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng tôn xưng chức Tri huyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邑侯
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 分封 诸侯
- Phân phong cho các chư hầu
- 诸侯 纷纷 臣服于 国王
- Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.
- 我 住 在 一个 大邑
- Tôi sống ở một thành phố lớn.
- 谁 要 来 点 干邑 吗
- Có ai quan tâm đến một số cognac không?
- 这个 邑 有 很多 村庄
- Huyện này có nhiều làng.
- 赵国 是 一个 实力 较强 的 诸侯国
- Nước Triệu là một nước chư hầu hùng mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侯›
邑›