Đọc nhanh: 违时绝俗 (vi thì tuyệt tục). Ý nghĩa là: thách thức thời gian và từ chối tục lệ (thành ngữ); vi phạm các quy ước hiện hành.
违时绝俗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thách thức thời gian và từ chối tục lệ (thành ngữ); vi phạm các quy ước hiện hành
to defy the times and reject custom (idiom); in breach of current conventions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违时绝俗
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 白垩纪 是 恐龙 灭绝 的 时期
- Kỷ Phấn Trắng là thời kỳ khủng long bị tuyệt chủng.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 这些 习俗 已经 灭绝 了
- Những phong tục này đã biến mất.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
时›
绝›
违›