Đọc nhanh: 邪知邪见 (tà tri tà kiến). Ý nghĩa là: trí tuệ sai lầm và quan điểm sai lầm (Phật giáo).
邪知邪见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trí tuệ sai lầm và quan điểm sai lầm (Phật giáo)
false wisdom and erroneous views (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪知邪见
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 他 的 手段 太邪
- Thủ đoạn của hắn không chính đáng.
- 他们 俩 好 得 邪行
- hai đứa chúng nó tốt đến mức khác thường.
- 他 认定 自己 遭邪 了
- Anh ta khẳng định mình gặp tà ma.
- 体内 邪要 及时 清除
- Phải kịp thời loại bỏ các tà khí trong cơ thể.
- 他 这么 年轻 , 可以 改邪归正
- Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
见›
邪›