Đọc nhanh: 道长 (đạo trưởng). Ý nghĩa là: Linh mục đạo giáo, Đạo sĩ. Ví dụ : - 道长不短(说长不算长,说短不算短)。 không dài cũng không ngắn; vừa tầm.. - 信号弹拖曳着一道长长的尾巴升起。 đạn tín hiệu kéo một đường dài.
道长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Linh mục đạo giáo
Daoist priest
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
✪ 2. Đạo sĩ
Taoist priest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道长
- 这位 道长 的 道行 很深
- Vị đạo trưởng này có đạo hạnh rất cao.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›
长›