Đọc nhanh: 道家流 (đạo gia lưu). Ý nghĩa là: trường phái Đạo Gia (trường phái học thuật Đạo Gia lấy học thuyết của Lão Tử, Trang Tử làm trọng tâm).
道家流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường phái Đạo Gia (trường phái học thuật Đạo Gia lấy học thuyết của Lão Tử, Trang Tử làm trọng tâm)
以先秦老子、庄子的学说为中心的学术流派
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道家流
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 他 郑重 地向 大家 道歉
- Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 他 那么 厚道 , 以至于 我们 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy
- 他们 绕道 回家
- Họ đi đường vòng về nhà.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
流›
道›