Đọc nhanh: 遏恶扬善 (át ác dương thiện). Ý nghĩa là: Che giấu khuyết điểm và lỗi lầm của người khác mà chỉ khen ngợi cái tốt. ◇Dịch Kinh 易經: Tượng viết: Quân tử dĩ át ác dương thiện; thuận thiên hưu mệnh 象曰: 君子以遏惡揚善; 順天休命 (Đại hữu 大有)..
遏恶扬善 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Che giấu khuyết điểm và lỗi lầm của người khác mà chỉ khen ngợi cái tốt. ◇Dịch Kinh 易經: Tượng viết: Quân tử dĩ át ác dương thiện; thuận thiên hưu mệnh 象曰: 君子以遏惡揚善; 順天休命 (Đại hữu 大有).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遏恶扬善
- 善举 冲 恶行
- Hành động tốt xóa hành động xấu.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 老师 表扬 了 他 善良 的 行为
- Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
恶›
扬›
遏›