Đọc nhanh: 速断 (tốc đoạn). Ý nghĩa là: tốc đoán.
速断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc đoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速断
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
- 这位 机修工 有 丰富 的 经验 , 能够 快速 诊断 问题 并 修复 设备
- Thợ bảo dưỡng này có kinh nghiệm phong phú, có thể chẩn đoán sự cố nhanh chóng và sửa chữa thiết bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
速›