Đọc nhanh: 通透 (thông thấu). Ý nghĩa là: Sáng suốt; thấu triệt; đạt thấu. Ví dụ : - 一个人的心灵通透清澈的能如同月季花开了般的美艳,该多好! Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!. - 通透世界 Nhìn thấu thế giới
通透 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáng suốt; thấu triệt; đạt thấu
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 通透 世界
- Nhìn thấu thế giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通透
- 通透 世界
- Nhìn thấu thế giới
- 通体 湿透
- ướt cả người.
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
透›
通›