Đọc nhanh: 通行区 (thông hành khu). Ý nghĩa là: Trong ngành nhà hàng và công nghiệp dịch vụ; Front of House (FOH) được xem là tiền sảnh; là các bộ phận và nhân viên tiếp xúc với khách hàng hàng ngày. Công việc chính của họ là chăm sóc và làm hài lòng khách hàng..
通行区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong ngành nhà hàng và công nghiệp dịch vụ; Front of House (FOH) được xem là tiền sảnh; là các bộ phận và nhân viên tiếp xúc với khách hàng hàng ngày. Công việc chính của họ là chăm sóc và làm hài lòng khách hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通行区
- 前面 不能 通行 , 拐回来 吧
- Phía trước không đi được, quành lại thôi!
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 你 可以 通过 行动 来 答谢
- Bạn có thể báp đáp lại bằng hành động.
- 他 试图 通过 旅行 来 逃避责任
- Anh ấy cố gắng tránh trách nhiệm bằng cách đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
行›
通›