Đọc nhanh: 透光 (thấu quang). Ý nghĩa là: sáng rõ, trong suốt.
透光 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sáng rõ
✪ 2. trong suốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透光
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 旭光 透过 了 云层
- Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.
- 门 缝隙 里 透进 了 光
- Ánh sáng lọt qua khe cửa.
- 那 柄 朴刀 透着 寒光
- Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.
- 她 的 尖锐 眼光 看透 了 一切
- Đôi mắt sắc bén của cô ấy nhìn thấu mọi thứ.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 树林 中 透出 一丝 光亮
- Một tia sáng xuyên qua rừng cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
透›