Đọc nhanh: 选派 (tuyến phái). Ý nghĩa là: chọn phái đi; lựa chọn và phái đi; cử đi. Ví dụ : - 选派代表参加大会。 cử đại biểu đi dự hội nghị.
选派 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn phái đi; lựa chọn và phái đi; cử đi
挑选合于规定条件的人派遣出去; (政府、机关、团体等) 命人到某处做某项工作
- 选派代表 参加 大会
- cử đại biểu đi dự hội nghị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选派
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 选派代表 参加 大会
- cử đại biểu đi dự hội nghị.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 失望 的 选民 需要 一个 党派 以 取代 这 两个 大 党
- Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.
- 选民 转而 支持 左派
- Người bỏ phiếu chuyển sang ủng hộ phe trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
选›