Đọc nhanh: 选区 (tuyến khu). Ý nghĩa là: khu vực tuyển cử; khu vực bầu cử. Ví dụ : - 第五选区的枪杀案 Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.
选区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu vực tuyển cử; khu vực bầu cử
为了进行选举而按人口划分的区域
- 第五 选区 的 枪杀案
- Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选区
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 第五 选区 的 枪杀案
- Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
选›