Đọc nhanh: 逆火 (nghịch hoả). Ý nghĩa là: (của một động cơ) để phản tác dụng.
逆火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một động cơ) để phản tác dụng
(of an engine) to backfire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 不要 逆 着 来
- Đừng theo hướng ngược lại.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
逆›