Đọc nhanh: 逆潮 (nghịch triều). Ý nghĩa là: bơi ngược dòng (đi ngược lại ý kiến hay xu hướng của thời đại.).
逆潮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bơi ngược dòng (đi ngược lại ý kiến hay xu hướng của thời đại.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆潮
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 今天 的 高潮 比 昨天 高
- Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 鸭母 捻 是 广东 潮汕地区 的 一种 特色小吃
- Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潮›
逆›