Đọc nhanh: 追星族 (truy tinh tộc). Ý nghĩa là: fan ruột; người hâm mộ. Ví dụ : - 追星族在酒店外徘徊。 Người hâm mộ đang ở bên ngoài khách sạn.
追星族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. fan ruột; người hâm mộ
崇拜明星并积极追随并关注与其有关事物的爱好者。
- 追星族 在 酒店 外 徘徊
- Người hâm mộ đang ở bên ngoài khách sạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追星族
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 上上星期
- Tuần trước nữa.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 记者 追踪 明星 的 行踪
- Phóng viên theo dõi hành tung của người nổi tiếng.
- 追星族 在 酒店 外 徘徊
- Người hâm mộ đang ở bên ngoài khách sạn.
- 我们 追查 的 五角星
- Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
星›
追›