Đọc nhanh: 追使 (truy sứ). Ý nghĩa là: ép buộc. Ví dụ : - 你别过分地追使别人。 bạn đừng ép buộc người khác quá đáng.
追使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ép buộc
- 你别 过分 地 追 使 别人
- bạn đừng ép buộc người khác quá đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追使
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 不要 役使 别人
- Đừng có sai khiến người khác.
- 你别 过分 地 追 使 别人
- bạn đừng ép buộc người khác quá đáng.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
追›