Đọc nhanh: 连襟 (liên khâm). Ý nghĩa là: anh em đồng hao; anh em cột chèo; liên khâm. Ví dụ : - 他是我的连襟。 cậu ấy là anh em đồng hao với tôi.. - 他们是同事又是连襟。 họ vừa là đồng nghiệp vừa là anh em cột chèo với nhau.
连襟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh em đồng hao; anh em cột chèo; liên khâm
姐姐的丈夫和妹妹的丈夫之间的亲戚关系
- 他 是 我 的 连襟
- cậu ấy là anh em đồng hao với tôi.
- 他们 是 同事 又 是 连襟
- họ vừa là đồng nghiệp vừa là anh em cột chèo với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连襟
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 他 是 我 的 连襟
- cậu ấy là anh em đồng hao với tôi.
- 他们 是 同事 又 是 连襟
- họ vừa là đồng nghiệp vừa là anh em cột chèo với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
襟›
连›