Đọc nhanh: 连比 (liên bí). Ý nghĩa là: hệ so sánh; hệ tỉ lệ. Ví dụ : - 就连比尔·默里 Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
连比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ so sánh; hệ tỉ lệ
三个或三个以上的数连续相比, 这样的比叫做连比如3,5,7的连比是3:5:7
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连比
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 我 知道 的 这 一点儿 , 连 人家 的 一 零儿 也 比不上 啊
- điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.
- 他 接连 输 了 三场 比赛
- Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.
- 这场 比赛 连续 下 了 两天 的 雨
- Trận đấu này đã mưa liên tục trong hai ngày.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
连›