Đọc nhanh: 郑人争年 (trịnh nhân tranh niên). Ý nghĩa là: Những người đàn ông họ Trịnh chiến đấu qua các độ tuổi tương ứng của họ (thành ngữ), một cuộc cãi vã vô ích.
郑人争年 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Những người đàn ông họ Trịnh chiến đấu qua các độ tuổi tương ứng của họ (thành ngữ)
Men of Zheng fighting over their respective ages (idiom)
✪ 2. một cuộc cãi vã vô ích
a futile quarrel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郑人争年
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
人›
年›
郑›