Đọc nhanh: 连平 (liên bình). Ý nghĩa là: Hạt Lianping ở Heyuan 河源 , Quảng Đông.
连平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Lianping ở Heyuan 河源 , Quảng Đông
Lianping county in Heyuan 河源 [Hé yuán], Guangdong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连平
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
连›