Đọc nhanh: 远门近枝 (viễn môn cận chi). Ý nghĩa là: bà con xa gần.
远门近枝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bà con xa gần
near and distant relatives
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远门近枝
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 脚步声 从 远处 渐渐 逼近
- tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
近›
远›
门›