Đọc nhanh: 进水装置 (tiến thuỷ trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị dùng cho cửa cấp nước.
进水装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị dùng cho cửa cấp nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进水装置
- 这个 装置 很 先进
- Thiết bị này rất tiên tiến.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 他 用 竹筒 装水
- Anh ấy dùng ống tre để chứa nước.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 他 把 水果 装进 了 袋子
- Anh ấy đã cho trái cây vào túi.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
置›
装›
进›