Đọc nhanh: 运钞车 (vận sáo xa). Ý nghĩa là: xe bọc thép (để vận chuyển vật có giá trị). Ví dụ : - 这是一起运钞车抢劫案 Đó là một vụ trộm xe bọc thép.
运钞车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe bọc thép (để vận chuyển vật có giá trị)
armored car (for transporting valuables)
- 这是 一起 运钞车 抢劫案
- Đó là một vụ trộm xe bọc thép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运钞车
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 增加 货车 的 运载 量
- tăng khối lượng hàng hoá trên xe
- 这是 一起 运钞车 抢劫案
- Đó là một vụ trộm xe bọc thép.
- 槛车 ( 古代 运送 囚犯 的 车 )
- xe tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
运›
钞›