Đọc nhanh: 迂儒 (vu nho). Ý nghĩa là: ngữ nghĩa và không thực tế.
✪ 1. ngữ nghĩa và không thực tế
pedantic and impractical; unrealistic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迂儒
- 山路 曲 迂
- Núi uốn khúc, đường quanh co.
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 那儒 专心 研究 学问
- Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.
- 四书 是 儒家 最早 的 经典
- Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.
- 孔子 是 儒学 的 创立 师
- Khổng Tử là bậc thầy sáng lập Nho giáo.
- 孔子 是 儒家思想 的 奠基人
- Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
迂›