Đọc nhanh: 迂气 (vu khí). Ý nghĩa là: giàn giáo.
迂气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàn giáo
pedantry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迂气
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
迂›