Đọc nhanh: 边贸 (biên mậu). Ý nghĩa là: Hàng tiểu ngạch. Ví dụ : - 多边贸易 mậu dịch nhiều bên. - 双边贸易。 mậu dịch song phương.
边贸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng tiểu ngạch
- 多边贸易
- mậu dịch nhiều bên
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边贸
- 边境贸易
- mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 多边贸易
- mậu dịch nhiều bên
- 发展 双边贸易
- Phát triển thương mại song phương.
- 上边 有个 小洞
- Phía trên có một cái lỗ nhỏ.
- 这是 一个 多边贸易 协定
- Đây là một hiệp định thương mại đa phương.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贸›
边›