Đọc nhanh: 辟邪消灾 (tịch tà tiêu tai). Ý nghĩa là: Xua đuổi tà ma; cầu điềm lành. Ví dụ : - 在我的地方,这样做可以辟邪消灾 Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
辟邪消灾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xua đuổi tà ma; cầu điềm lành
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辟邪消灾
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 百姓 辟灾忙 逃离
- Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.
- 消除 天灾 的 影响
- Loại bỏ ảnh hưởng của thiên tai.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 辟邪 说
- Bài trừ học thuyết xằng bậy.
- 辟邪 说
- loại trừ những học thuyết xằng bậy; loại bỏ tà thuyết.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 不消说
- khỏi phải nói
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
灾›
辟›
邪›