Đọc nhanh: 软席 (nhuyễn tịch). Ý nghĩa là: ghế đệm; ghế mềm (xe lửa).
软席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế đệm; ghế mềm (xe lửa)
火车上比较舒适的,软的坐位或铺位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软席
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 人 的 腹 很 柔软
- Bụng của người rất mềm mại.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
软›