Đọc nhanh: 轮距 (luân cự). Ý nghĩa là: thước đo, lốp (trên lốp).
轮距 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thước đo
gauge
✪ 2. lốp (trên lốp)
tread (on tire)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮距
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 事件 距今 已经 三个 月 了
- Việc đó cách đây ba tháng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
距›
轮›