Đọc nhanh: 轮任 (luân nhiệm). Ý nghĩa là: bổ nhiệm luân phiên (ví dụ: chủ tịch EU).
轮任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ nhiệm luân phiên (ví dụ: chủ tịch EU)
rotating appointment (e.g. presidency of EU)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮任
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
轮›