Đọc nhanh: 车正 (xa chính). Ý nghĩa là: May ngay ngắn. Ví dụ : - 当一行人到达月台上时,火车正从车站开出。 Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
车正 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. May ngay ngắn
西周时期,手工业由官府统一管理,按行业设立车正、陶正等管理工官管理工匠。
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车正
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 他 正在 给 车胎 充气
- Anh ấy đang bơm xe.
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 司机 正在 操作 机车
- Người lái đang điều khiển đầu máy.
- 他 正在 驾驶 汽车
- Anh ấy đang lái ô tô.
- 卡车 正在 运送 货物
- Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.
- 她 正在 开 那辆 大 货车
- Cô ấy đang lái chiếc xe tải lớn đó.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
车›