Đọc nhanh: 车模 (xa mô). Ý nghĩa là: cô gái trình diễn xe hơi, người mẫu tạo dáng bên ô tô.
车模 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cô gái trình diễn xe hơi
car show girl
✪ 2. người mẫu tạo dáng bên ô tô
model who poses next to cars
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车模
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
- 董事会 决定 大规模 生产 这种 汽车
- Hội đồng quản trị quyết định sản xuất ô tô loại này với quy mô lớn.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
模›
车›