Đọc nhanh: 踡局 (quyền cục). Ý nghĩa là: Co quắp, không duỗi ra được..
踡局 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Co quắp, không duỗi ra được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踡局
- 鲜果 局
- quầy hoa quả.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 中情局 学到 了 一件
- Tôi đã học ở CIA
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 他 专注 于 这 一局 棋
- Anh ấy tập trung vào ván cờ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›