Đọc nhanh: 跷 (khiêu.nghiêu). Ý nghĩa là: giơ; nhấc, kiễng chân; nhón chân, què; đi khập khễnh. Ví dụ : - 他跷起了腿。 Anh ấy giơ chân lên.. - 她跷起食指。 Cô ấy giơ ngón trỏ lên.. - 他跷着脚看远方。 Anh ấy kiễng chân nhìn ra xa.
跷 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giơ; nhấc
抬起 (腿);竖起 (指头)
- 他 跷起 了 腿
- Anh ấy giơ chân lên.
- 她 跷起 食指
- Cô ấy giơ ngón trỏ lên.
✪ 2. kiễng chân; nhón chân
脚后跟抬起,脚尖着地
- 他 跷着 脚看 远方
- Anh ấy kiễng chân nhìn ra xa.
- 她 跷起 脚尖 走路
- Cô ấy đi nhón chân.
✪ 3. què; đi khập khễnh
跛
- 她 跷 脚 仍 在 干活
- Cô ấy vẫn làm việc dù què chân.
- 他 走路 有点 跷 脚
- Anh ấy đi đường hơi khập khễnh.
- 爷爷 跷 脚 走路 慢
- Ông tôi đi chậm vì què chân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
跷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cà kheo
高跷
- 高跷 表演 开始
- Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.
- 村里 有 高跷 节
- Làng có lễ hội cà kheo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跷
- 他 跷起 了 腿
- Anh ấy giơ chân lên.
- 她 跷起 脚尖 走路
- Cô ấy đi nhón chân.
- 她 跷起 食指
- Cô ấy giơ ngón trỏ lên.
- 爷爷 跷 脚 走路 慢
- Ông tôi đi chậm vì què chân.
- 他 走路 有点 跷 脚
- Anh ấy đi đường hơi khập khễnh.
- 她 跷 脚 仍 在 干活
- Cô ấy vẫn làm việc dù què chân.
- 他 跷着 脚看 远方
- Anh ấy kiễng chân nhìn ra xa.
- 村里 有 高跷 节
- Làng có lễ hội cà kheo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跷›