Đọc nhanh: 路霸 (lộ bá). Ý nghĩa là: (CHNDTH) người thiết lập một khoản thu phí bất hợp pháp, (Hai) người sử dụng một phần của đường phố làm nơi đậu xe riêng của họ, (hiện đại) người lái xe không văn minh.
路霸 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (CHNDTH) người thiết lập một khoản thu phí bất hợp pháp
(PRC) person who sets up an illegal toll
✪ 2. (Hai) người sử dụng một phần của đường phố làm nơi đậu xe riêng của họ
(Tw) person who uses a part of the street as their private parking place
✪ 3. (hiện đại) người lái xe không văn minh
(modern) uncivil driver
✪ 4. du côn
brigand
✪ 5. heo đường
road hog
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路霸
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 高速公路 方便 了 人们 出行
- Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
霸›