Đọc nhanh: 跟摄 (cân nhiếp). Ý nghĩa là: Chụp bám đối tượng, chụp đuổi.
跟摄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chụp bám đối tượng, chụp đuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟摄
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 不要 跟着 瞎咻咻
- Đừng hùa theo ồn ào.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摄›
跟›