跑出 pǎo chū
volume volume

Từ hán việt: 【bào xuất】

Đọc nhanh: 跑出 (bào xuất). Ý nghĩa là: chạy ra khỏi. Ví dụ : - 在她看完纸条之前,你尝试着跑出饭店 Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.

Ý Nghĩa của "跑出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跑出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chạy ra khỏi

to run out

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài kàn wán 纸条 zhǐtiáo 之前 zhīqián 尝试 chángshì zhe pǎo chū 饭店 fàndiàn

    - Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑出

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 纷纷 fēnfēn pǎo chū 教室 jiàoshì

    - Trẻ con liên tục chạy ra ngoài lớp học.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 天气 tiānqì 依然 yīrán 出去 chūqù 跑步 pǎobù

    - Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.

  • volume volume

    - shuǐ dōu pǎo 出来 chūlái le

    - Nước chảy ra ngoài rồi.

  • volume volume

    - zài kàn wán 纸条 zhǐtiáo 之前 zhīqián 尝试 chángshì zhe pǎo chū 饭店 fàndiàn

    - Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.

  • volume volume

    - 慌张 huāngzhāng pǎo chū le 房间 fángjiān

    - Cô ấy hoảng hốt chạy ra khỏi phòng.

  • volume volume

    - 跑出去 pǎochūqù mǎi 东西 dōngxī le

    - Anh ấy chạy ra ngoài mua đồ rồi.

  • volume volume

    - 一大早 yīdàzǎo jiù 出去 chūqù 跑步 pǎobù le

    - Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.

  • - 出租车 chūzūchē 司机 sījī 每天 měitiān dōu zài 城市 chéngshì pǎo 很快 hěnkuài

    - Tài xế taxi mỗi ngày đều lái rất nhanh trong thành phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao