Đọc nhanh: 跑出 (bào xuất). Ý nghĩa là: chạy ra khỏi. Ví dụ : - 在她看完纸条之前,你尝试着跑出饭店 Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.
跑出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy ra khỏi
to run out
- 在 她 看 完 纸条 之前 你 尝试 着 跑 出 饭店
- Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑出
- 孩子 们 纷纷 跑 出 教室
- Trẻ con liên tục chạy ra ngoài lớp học.
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 水 都 跑 出来 了
- Nước chảy ra ngoài rồi.
- 在 她 看 完 纸条 之前 你 尝试 着 跑 出 饭店
- Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.
- 她 慌张 地 跑 出 了 房间
- Cô ấy hoảng hốt chạy ra khỏi phòng.
- 他 跑出去 买 东西 了
- Anh ấy chạy ra ngoài mua đồ rồi.
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
- 出租车 司机 每天 都 在 城市 里 跑 得 很快
- Tài xế taxi mỗi ngày đều lái rất nhanh trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
跑›