Đọc nhanh: 起价 (khởi giá). Ý nghĩa là: giá ban đầu (ví dụ: cho km đầu tiên), giá bắt đầu từ.
起价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá ban đầu (ví dụ: cho km đầu tiên)
initial price (e.g. for the first kilometer)
✪ 2. giá bắt đầu từ
prices starting from
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起价
- 这 手机 看起来 很 廉价
- Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 市场 价格 大起大落
- giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
起›