Đọc nhanh: 赘 (chuế). Ý nghĩa là: thừa; vô dụng; vô ích, ở rể; gửi rể, phiền; làm phiền. Ví dụ : - 这些话太赘了。 Những lời này quá thừa.. - 这个人真赘。 Người này thật là vô dụng.. - 他决定入赘她家。 Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.
赘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa; vô dụng; vô ích
多余的; 无用的
- 这些 话 太赘 了
- Những lời này quá thừa.
- 这个 人真赘
- Người này thật là vô dụng.
赘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở rể; gửi rể
入赘; 招女婿
- 他 决定 入赘 她家
- Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.
- 以后 你 想 入赘 吗 ?
- Sau này anh có muốn ở rể không?
✪ 2. phiền; làm phiền
使受累赘
- 你 别赘 累 我 了
- Bạn đừng làm phiền tôi nữa.
- 这样 会赘 累 大家
- Như vậy sẽ làm phiền mọi người.
- 他 不想 赘累 你
- Anh ấy không muốn làm phiền bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赘
- 不再 赘言
- không nói năng rườm rà nữa
- 不须 赘述
- không cần nói rườm rà.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 你 别赘 累 我 了
- Bạn đừng làm phiền tôi nữa.
- 他 不想 赘累 你
- Anh ấy không muốn làm phiền bạn.
- 行李 带多 了 , 是 个 累赘
- hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
- 他 决定 入赘 她家
- Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.
- 以后 你 想 入赘 吗 ?
- Sau này anh có muốn ở rể không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赘›