Đọc nhanh: 赔迁 (bồi thiên). Ý nghĩa là: đền bù;bồi thường.
赔迁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đền bù;bồi thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔迁
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 他 总是 让 我 迁就 他
- Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.
- 他们 迁徙 去 新 的 城市
- Họ chuyển đến thành phố mới.
- 他 总是 迁就 她 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của cô ấy.
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
- 他 向 公司 提出 索赔
- Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 他 主动 来 赔礼道歉
- Anh ấy chủ động đến xin lỗi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赔›
迁›