Đọc nhanh: 赒急扶困 (chu cấp phù khốn). Ý nghĩa là: cứu trợ thiên tai.
赒急扶困 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu trợ thiên tai
disaster relief
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赒急扶困
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
- 上下交困
- trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
急›
扶›
赒›